Danh Mục Dược Điển

  • Danh Mục Dược Điển

    CAO LƯƠNG KHƯƠNG

    Vân Tên   C Cao lương khương Vị thuốc Cao lương khương còn gọi Riềng ấm, Riềng núi, Tiểu lương khương(Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Lương khương. Man khương (Bản Thảo Cương Mục), Mai quang ô lược, Tỷ mục…

  • Danh Mục Dược Điển

    CÁP GIỚI

    Vân Tên   C Cáp Giới Tên Hán Việt khác: Vị Thuốc cáp giới còn gọi Tiên thiềm (Bản Thảo Cương Mục), Cáp giải (Nhật Hoa Tử Bản Thảo), Đại bích hổ (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa…

  • Danh Mục Dược Điển

    HẮC KHƯƠNG

    Vân Tên   H Hắc Khương TÊN GỌI KHÁC: Thán khương, Gừng sao đen… TÊN KHOA HỌC: Zingiber offcinale Roscae     Mô tả dược liệu-Tính vị-Quy kinh -MTDL: Hắc khương là củ gừng…

  • Danh Mục Dược Điển

    SINH KHƯƠNG

    Vân Tên   S Sinh khương Gừng còn có tên gọi khác là Sinh khương hay khương, thuộc họ Gừng Zingiberaceae. Khương là thân rễ của cây gừng, tùy vào tính chất khô hay tươi…

  • Danh Mục Dược Điển

    BÀO KHƯƠNG

    Vân Tên   B Bào Khương Tên thường gọi: Bào khương là củ gừng đồ cho chín rồi để trong mát cho đến khô, sao lửa to cho xém đen. Bào khương còn gọi là Bạch khương, Quân khương (Bản…

  • Danh Mục Dược Điển

    CÁT CÁNH

    Vân Tên   B Cát cánh Vị thuốc cát cánh còn gọi là Tề ni (Bản Kinh) Bạch dược, Cánh thảo (Biệt Lục), Lợi như, Phù hổ, Lư như, Phương đồ, Phòng đồ (Ngô Phổ Bản Thảo), Khổ…

  • Danh Mục Dược Điển

    CAM TOẠI

    Vân Tên   B Cam toại Tên khác: Củ cây Niền niệt, niệt gió, Cam cao, Lăng trạch, Trùng trạch, Chủ điền (Biệt Lục), Lăng cao, Cam trạch, Khổ trạch, Quỷ xú (Ngô Phổ Bản Thảo) Cam…

  • Danh Mục Dược Điển

    BIỂN SÚC

    Vân Tên   B Biển súc Tên thường gọi: Biển súc còn gọi là cây Càng tôm, Rau đắng, Cây xương cá, Biển trúc (Danh Y Biệt Lục), Biển biện, Biển nam (Ngô Phổ Bản Thảo), Phấn tiết thảo, Đạo sinh thảo (Bản Thảo Cương Mục), Biển…