-
KÊ ĐỞM
Vần Tên K KÊ ĐỞM Mật gà Mô Tả-Dược Liệu-Tính vị-Quy Kinh Mật gà có tên thuốc là kê đởm, vị đắng, tính hàn, không độc, có tác dụng giảm ho,…
-
KÊ CAN
Vần Tên K KÊ CAN Gan gà Mô Tả-Dược Liệu-Tính vị-Quy Kinh Gan gà có khí ôn, vị cam và không độc Công dụng-liều dùng Bộ phận này bổ thận,…
-
KÊ NHỤC
Vần Tên H KÊ NHỤC THỊT GÀ Mô Tả-Dược Liệu-Tính vị-Quy Kinh Công dụng: ôn trung bổ tỳ, ích khí dưỡng huyết, bổ thận điền tinh.Chủ trị: tỳ khí hư nhược, ăn ít,…
-
ÍCH CHI NHÂN
Vần Tên H ÍCH CHI NHÂN 1.Tên gọi: Ích chí nhânTên khoa học: Alpinia oxyphylla Miq.Họ Gừng (Zinggiberaceae).Tên thường gọi: Anh hoa khố, Ích chí tử (Khai bảo bản thảo), Trích đinh tử (Trung…
-
ÍCH MẪU
Vần Tên H ÍCH MẪU Cây ích mẫu (Leonurus japonicus Houtt.), họ Bạc hà (Lamiaceae) là cây thuộc thảo sống hàng năm, cao độ 0,5-1m. Thân đứng, hình vuông, có rãnh dọc.Lá…
-
HY THIÊN THẢO
Vần Tên H HY THIÊN THẢO Tên Việt Nam: Cỏ đĩ, Chó đẻ hoa vàng, Nhã khỉ cáy(Thổ), Co boóng bo (Thái), Cức lợn, Hy kiểm thảo, Lưỡi đồng, Nụ áo rìa,…
-
HUYỀN SÂM
Vần Tên H HUYỀN SÂM Tên Hán Việt khác: Vị thuốc huyền sâm còn gọi Trọng đài (Bản Kinh), Chính mã, Huyền đài, Lộc trường, Qủi tàng, Đoan (Ngô Phổ Bản Thảo),…
-
HUYỀN HỒ
Vần Tên H HUYỀN HỒ Diên hồ sách, Huyền hồ sách, Nguyên hồ sách, Khuê nguyên hồ, Sanh diên hồ, Sao diên hồ, Vũ hồ sách, Trích kim noãn … Tên khoa…
-
HUYẾT GIÁP
Vần Tên H HUYẾT GIÁP Tên thường gọi: Trầm dứa, Xó nhà (Trung), Huyết giáng ông (Nam Dược Thần Hiệu), Giác máu (Lĩnh Nam Bản Thảo), Dứa dại, Cau rừng (Dược Liệu…
-
HUYẾT GIÁP
Vần Tên H HUYẾT GIÁP Tên khoa học: Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. – DracaenaceaeGiới thiệu: Huyết giác là một loại cây nhỏ, cao chừng 1-1.5m, có thể tới 2-3m, sống lâu năm.…