• Danh Mục Dược Điển

    KÊ TỬ

    Vần Tên   K KÊ TỬ Tên dùng trong đơn thuốc: Kê tử hoàng, Lòng đỏ trứng gàPhần cho vào thuốc: Lòng đỏ trứng gà.Bào chế: Khi dùng đập quả trứng gà, bỏ lòng trắng, lấy lòng…

  • Danh Mục Dược Điển

    KÊ ĐỞM

    Vần Tên   K KÊ ĐỞM  Mật gà   Mô Tả-Dược Liệu-Tính vị-Quy Kinh  Mật gà có tên thuốc là kê đởm, vị đắng, tính hàn, không độc, có tác dụng giảm ho,…

  • Danh Mục Dược Điển

    KÊ CAN

    Vần Tên   K KÊ CAN  Gan gà   Mô Tả-Dược Liệu-Tính vị-Quy Kinh  Gan gà có khí ôn, vị cam và không độc   Công dụng-liều dùng   Bộ phận này bổ thận,…

  • Danh Mục Dược Điển

    KÊ NHỤC

    Vần Tên   H KÊ NHỤC  THỊT GÀ   Mô Tả-Dược Liệu-Tính vị-Quy Kinh  Công dụng: ôn trung bổ tỳ, ích khí dưỡng huyết, bổ thận điền tinh.Chủ trị: tỳ khí hư nhược, ăn ít,…

  • Danh Mục Dược Điển

    ÍCH CHI NHÂN

    Vần Tên   H ÍCH CHI NHÂN 1.Tên gọi: Ích chí nhânTên khoa học: Alpinia oxyphylla Miq.Họ Gừng (Zinggiberaceae).Tên thường gọi: Anh hoa khố, Ích chí tử (Khai bảo bản thảo), Trích đinh tử (Trung…

  • Danh Mục Dược Điển

    ÍCH MẪU

    Vần Tên   H ÍCH MẪU  Cây ích mẫu (Leonurus japonicus Houtt.), họ Bạc hà (Lamiaceae) là cây thuộc thảo sống hàng năm, cao độ 0,5-1m. Thân đứng, hình vuông, có rãnh dọc.Lá…

  • Danh Mục Dược Điển

    HUYỀN SÂM

    Vần Tên   H HUYỀN SÂM Tên Hán Việt khác: Vị thuốc huyền sâm còn gọi Trọng đài (Bản Kinh), Chính mã, Huyền đài, Lộc trường, Qủi tàng, Đoan (Ngô Phổ Bản Thảo),…