-
HÀ ĐIỆP
Vần Tên H HÀ ĐIỆP Hà diệp (lá sen) tác dụng vào 3 kinh tâm, can, tỳ, có tác dụng chữa mất ngủ, sốt xuất huyết, ho ra máu, háo nước và…
-
HÀ(con tôm)
Vần Tên H HÀ(con tôm) Tôm càng còn gọi là tôm đồng, tôm nước ngọt, tên khoa học là Macrobrachium nipponense De Haan. Tôm càng được các bà nội trợ rất ưa…
-
HÀ THỦ Ô
Vần Tên H HÀ THỦ Ô Hà Thủ Ô hay Hà Thủ Ô đỏ, vì nó có sắc đỏ, cũng để tránh nhầm với cây Hà Thủ Ô trắng (Streptocaulon juventa) (Lour),Merr,…
-
GIỚI BẠCH
Vần Tên G GIỚI BẠCH Tên thường gọi: Giới bạch còn gọi là Củ Kiệu, Hỏa thông, Hạt Giới tử, Tểu toán (tỏi nhỏ), Tiểu căn toán, Dã toán, Đại đầu thái…
-
ĐỊA TỬ LONG(trùng đất)
Vần Tên Đ ĐỊA TỬ LONG Tên thường gọi: Vị thuốc Địa long còn gọi Thổ long (Biệt Lục), Địa long tử (Dược Tính Luận), Hàn hán, Hàn dẫn, Phụ dẫn (Ngô…
-
ĐIỀN KÊ
Vần Tên Đ ĐIỀN KÊ Ếch có tên gọi là điền kê, thanh oa, thanh kê, toa ngựa, cáp ngư, thạch kê, thủy kê. Tên hoa học: Rana esculenta, rana guentheri bailenger-…
-
ĐIỀN GIÃI
Vần Tên Đ ĐIỀN GIÃI Cua đồng (Somanniathelphusia sinensis sinensis H.Milne – Edwards), tên khác là con rốc, là một loài cua nước ngọt, thường sống ở hang hốc các ruộng ngập…
-
ĐINH HƯƠNG
Vần Tên Đ ĐINH HƯƠNG Tên thường gọi: Đinh hương còn gọi là Đinh tử, Đinh tử hương (丁子香) là nụ hoa của cây Đinh hương, Chi giải hương (支解香), Hùng đinh…
-
ĐÌNH LỊCH
Vần Tên Đ ĐÌNH LỊCH Tên thường dùng: Đơn hao, Đại thất, Đại thích (Bản Kinh), Đình lịch, Cẩu tề (Biệt Lục), Đinh lạc, Công tề, Đế lực, Khổ thảo, Lương y…
-
ĐÀO NHÂN
Vần Tên Đ ĐÀO NHÂN Tên khoa học: Prunus persica L. – RosaceaeGiới thiệu: Cây nhỏ, cao 3-4m, thân nhẵn, thường có chất nhầy đùn ra gọi là nhựa đào. Lá đơn,…